74 TỪ TIẾNG LÓNG TIẾNG ANH SIÊU HAY CHO GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

1)Cock-up – Screw up – làm hỏng rồi
2)Give You A Bell – Call you – Gọi cho bạn
3)Blimey! – My Goodness – Trời ơi
4)Wanker – Idiot – đồ ngốc

5)Gutted – Devastated – tàn phá ,thảm thiết
6)Bespoke – Custom Made – may đo
7)Chuffed – Proud – tự hào
8)Fancy – Like – thích

9)Lost the Plot – Gone Crazy- bị điên rồi
10)Fortnight – Two Weeks – 2 tuần
11)Sorted – Arranged- đã sắp xếp 
12)Hoover – Vacuum – máy hút bụi

13)Kip – Sleep or nap – ngủ 1 chút
14)Bee’s Knees – Awesome – tuyệt vời
15)Know Your Onions – Knowledgeable – thông thái
16)Dodgy – Suspicious – đáng nghi ngờ
17)Wonky – Not right – không đúng

18)Wicked – Cool! – tuyệt
19)Whinge – Whine – than thở
20)Tad – Little bit – 1 chút
21)Tenner – £10 – 10 bảng
22)Fiver – £5 – 5 bảng

23)Skive – Lazy or avoid doing something – lười biếng
24)Toff – Upper Class Person – người ở tầng lớp cao cấp
25)Scouser – Someone from Liverpool – người đến từ Liverpool
26)Quid – £ – bảng

27)Taking the Piss – Screwing around – phá phách
28)Loo – Toilet
29)Nicked – Stolen – bị cướp
30)Knackered – Tired – mệt mỏi

31)Gobsmacked – Amazed – bất ngờ
32)Dog’s Bollocks – Awesome – tuyệt vời
33)Chap – Male or friend – người đàn ông (bạn bè)
34)Bog Roll – Toilet Paper – giấy vệ sinh

35)Bob’s Your Uncle – There you go! – của bạn đây
36)Anti-Clockwise – We Say Counter Clockwise – chiều ngược kim đồng hồ
37)C of E – Church of England – nhà thờ Anh quốc
38)Throw a Spanner in the Works – Screw up – làm hỏng

39)Absobloodylootely – YES! – đồng ý!
40)Nosh – Food – thức ăn
41)One Off – One time only – 1 lần duy nhất
42)Shambles – Mess – đống bừa bãi

tu lóng
43)Arse-over-tit – Fall over – ngã
44)Brilliant! – Great! – tuyệt vời
45)Dog’s Dinner – Dressed Nicely – mặc đẹp
46)Up for it – Willing to have sex – sẵn sang làm tình

47)Made Redundant – Fired from a job – đuổi việc
48)Easy Peasy – Easy – dễ dàng
49)See a Man About a Dog – Do a deal or take a dump – chấp nhận thỏa thuận hoặc biến đi
50)Up the Duff – Pregnant – có thai

51)DIY – Do It Yourself home improvements – đồ tự làm 
52)Chat Up – Flirt – tán tỉnh
53)Fit – Hot – nóng bỏng
54)Shag – Screw – ốc vít

55)Ponce – Poser – kẻ làm dáng
56)Don’t Get Your Knickers in a Twist – Don’t Get worked up – đừng có kích động
57)The Telly – Television – TV
58)Bangers – Sausage – xúc xích

59)Chips – French Fries – khoai tây chiên
60)Daft Cow – Idiot – đồ ngốc
61)Do – Party – bữa tiệc
62)Uni – College/University – trường đại học

63)Bits ‘n Bobs – Various things – bao gồm nhiều thứ
64)Anorak – A person weirdly interested in something – người lập dị
65)Shambles – bad shape/plan gone wrong – hỏng kế hoạch rồi
66)I’m Off to Bedfordshire – Going to bed – đi ngủ

67)Her Majesty’s Pleasure – To be in prison – vào tù
68)Horses for Courses – Won’t work for someone else – không chịu làm việc cho người khác
69)Plastered – Drunk – say xỉn
70)Knob Head – Idiot/Dickhead – đồ ngốc

71)It`s monkeys outside – it is very cold – lạnh quá
72)Stag Night – Bachelor Party – tiệc chấm dứt độc thân
73)Ace – Cool! – tuyệt
74)Plonker – Idiot – đồ ngốc

[ST]

Bấm vào để xem các bài viết cùng chuyên mục


74 TỪ TIẾNG LÓNG TIẾNG ANH SIÊU HAY CHO GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

Bình Luận