75 Cấu trúc tiếng Anh thông dụng (Phần 3)

heartPhần 2 Tôi Tự Học đã giới thiệu các bạn 10 cấu trúc quan trọng trong Tiếng Anh.Hôm nay chúng ta cùng ôn tập tiếp nha

duhoc167

21/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).

22 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).

23/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).

24/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test).

25/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it).
26/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà … (It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)

27/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt). đọc thêm về 

28/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all).

29/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam)

30/ Cấu trúc: Unless + positive = If… not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one)

Xem tiếp PHẦN 4 tại đây


75 Cấu trúc tiếng Anh thông dụng (Phần 3)

Bình Luận