CỤM TỪ DÙNG TRONG TÌNH YÊU

LỊCH SỬ: Tình yêu là một cuộc cách mạng giải phóng chủ nghĩa độc thân . 

ĐỊA LÝ: Tình yêu là một trân động đất trong tâm hồn và trái tim là " núi lửa " . 

HÓA HỌC: Tình yêu là một phản ứng hóa học sinh ra a xít . 

VẬT LÝ: Tình yêu là một lực hút mạnh hơn lực hút của trái đất . 

TOÁN HỌC: Tình yêu là một phép trừ của túi tiền , phép chia của trái tim , phép nhân của nhân loại và là phép cộng của mọi rắc rối . 

VĂN HỌC: Tình yêu là quyển sách dày mà đọc từ trang đầu đến trang cuối ta không hiểu gì cả …. 

ẨM THỰC: Tình yêu là một lít rượu hoà chung với hai lít dấm . 

TÂM LÝ HỌC: Tình yêu là một cuộc rựơt bắt mà chàng rượt theo nàng cho đến khi nàng bắt được chàng. 

Y HỌC: Tình yêu là tranh đấu với tử thần , giữa cái sống và cái chết . 

ÂM NHẠC: Tình yêu là điệp khúc hay nhưng hát mãi cũng chán . 

MẦM NON: Tình yêu giống như một đứa con nít , khi bỏ đói thì khóc và giận lẫy , khi quá no thì bội thực và tống hết mọi thứ ra ngoài . 

TÂM THẦN HỌC: Tình yêu giống như bệnh tâm thần . Người đang yêu nhìn thấy, nghe thấy những điều mà người bình thường không nghe thấy. Họ cười , khóc , giận , thương , buồn , vui …. vô cớ mà vẫn cho rằng mình rất tỉnh táo .vậy

Vậy TÌNH YÊU trong TIẾNG ANH là gì? Cùng Tôi Tự Học tìm hiểu nhé

i love u

1. hit on someone : tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương.

2. ask someone out : hẹn hò, mời ai đó đi chơi, hẹn hò

3. lead someone on : làm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình nhưng ko phải vậy.
4. hit it off with someone : có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
5. fall for someone = fall in love : yêu ai đó

6. split up / break up : chia tay
7. drift apart : từ từ tách rời khỏi nhau
8. fall head over heels in love : yêu ai đó rất nhiều
9. make up : làm lành, hòa giải
10. put up with someone / something : chịu đựng ai đó (có thể
này khó chịu, không hợp)

11. heat on someone (your lover) with someone else : lừa dối, dối gạt tình cảm với người khác
12. make out with someone : hôn ai đó một cách nhiệt tình
13. fall out of love : không còn yêu ai nữa
14. go out with someone: hẹn hò với
ai đó, hoặc có mối quan hệ tình cảm với ai đó
15. settle down : quan hệ nghiêm túc, lâu dài và ổn định

16. confess (someone's love to someone else) : tỏ tình
17. be lovesick : tương tư, hay thất tình, buồn chuyện tình cảm
18. have a crush on someone : thầm thích ai đó
19. be heartbroken: thất tình, đau khổ
20. have chemistry with someone: hợp với nhau


CỤM TỪ DÙNG TRONG TÌNH YÊU

Bình Luận