Khám phá những cụm từ hay (A – D) part 1

According to estimation,…: theo ước tính,…
According to statistics, ….: theo thống kê,…
According to survey data,…: theo số liệu điều tra,…
According to a teacher who asked not to be named,…: theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
As far as I know,…..: Theo như tôi được biết,…

Be of my age: Cỡ tuổi tôi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
But frankly speaking,…: Thành thật mà nói

Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại

Dead end: Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
Down and out: Thất bại hoàn toàn
Down the hill: Già
For what: Để làm gì?
What for?: Để làm gì?
Don't bother: Đừng bận tâm
Do you mind: Làm phiền
Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
Doing a bit of fast thinking, he said…: sau một thoáng suy nghĩ, anh ta nói…

To be continuted……..
 


Khám phá những cụm từ hay (A – D) part 1

Bình Luận