16 THÀNH NGỮ SO SÁNH VỚI CON VẬT

Bạn có thể kể bao nhiêu tên các con vật trong tiếng Anh? Còn gì bằng việc học được tên con vật mà còn học được thành ngữ so sánh hay liên quan đến con vật đó. Thật là một cách học 2 trong 1 đúng không nào? Học ngay thôi! 

1. As black as crow ➡ Đen như quạqua

 

2. As busy as a bee ➡ Chăm chỉ như ongbusy-bee

 

3. As cunning as a fox ➡ Ranh như cáofox

 

4. As fat as a pig ➡ Béo như lợnpig

 

5. As fierce as a lion ➡ Dữ như cọp

6. As fierce as a tiger ➡ Ác như hùmlion

 

7. As slippery as an eel ➡ Trơn như lươn

eel

8. As slow as a tortoise ➡ Chậm như rùa

9. As slow as a snail ➡ Chậm như sênsnail

10. As stink as a polecat ➡ Hôi như chồnPolecat

 

11 .As thick as ants ➡ Đông như kiến

ant

12 .As wet as a drowned rat ➡ Ướt như chuột lột

  rat

13 .Like water off a duck’s back ➡ Như nước đổ đầu vịt

duck

14 .To sing like a bird ➡ Hót như chim

bird-singing

15 .To stick like a leech ➡ Bám dai như đỉa

leech

16 .To swim like a fish ➡ Bơi như cá

fish

[ST]


16 THÀNH NGỮ SO SÁNH VỚI CON VẬT

Bình Luận

icon
Liên hệ Zalo
icon
Chat hỗ trợ
icon
Gọi ngay