Bạn có thể kể bao nhiêu tên các con vật trong tiếng Anh? Còn gì bằng việc học được tên con vật mà còn học được thành ngữ so sánh hay liên quan đến con vật đó. Thật là một cách học 2 trong 1 đúng không nào? Học ngay thôi!
1. As black as crow Đen như quạ
2. As busy as a bee Chăm chỉ như ong
3. As cunning as a fox Ranh như cáo
4. As fat as a pig Béo như lợn
5. As fierce as a lion Dữ như cọp
6. As fierce as a tiger Ác như hùm
7. As slippery as an eel Trơn như lươn
8. As slow as a tortoise Chậm như rùa
9. As slow as a snail Chậm như sên
10. As stink as a polecat Hôi như chồn
11 .As thick as ants Đông như kiến
12 .As wet as a drowned rat Ướt như chuột lột
13 .Like water off a duck’s back Như nước đổ đầu vịt
14 .To sing like a bird Hót như chim
15 .To stick like a leech Bám dai như đỉa
16 .To swim like a fish Bơi như cá
[ST]
16 THÀNH NGỮ SO SÁNH VỚI CON VẬT
