Bí kíp từ A-Z cho buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh (Phần 1)

A-Z cho buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh (Phần 1)

Thật không dễ dàng cho các bạn trẻ, thậm chí là người đã có nhiều năm kinh nghiệm vượt qua được những buổi phỏng vấn xin việc một cách đầy thành công. Đáng buồn thay, một số khoá học đang quá tập trung vào thành tích học tập mà quên chuẩn bị cho bạn những kỹ năng ngoại ngữ để tự tin, bình tĩnh trong quá trình phỏng vấn.

Một cuộc phỏng vấn thành công chính là sự kết hợp của 80% việc chuẩn bị kĩ lưỡng và 20% hoàn thành tốt Job Interview. Hãy thuyết phục họ bằng sự chuyên nghiệp mang những giá trị khác biệt của chính mình qua những bí kíp sau đây:

A. Nắm vững những từ khóa thường gặp.

Một số từ vựng phổ biến để trả lời khi phỏng vấn

1. Aggressive – Năng nổ

2. Ambitious – Tham vọng

3. Competent – Có khả năng

4. Creative – Sáng tạo

5. Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ

6. Determined – Quyết đoán

7. Efficient – Hiệu quả

8. Experienced – Kinh nghiệm

9. Flexible – Linh hoạt

10. Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt

11. Hard-working – Chăm chỉ

12. Independent – Độc lập

13. Innovative – Đột phá trong suy nghĩ

14. Knowledgeable – Có kiến thức tốt

15. Logical – Suy nghĩ logic

16. Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc

17. Meticulous – Tỉ mỉ

18. People person – Người của công chúng

19. Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp

20. Reliable – Đáng tin cậy

21. Resourceful – Tháo vát

22. Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân

23. Successful- Thành công

24. Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt

25. Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt

B. Hãy tìm hiểu về những câu hỏi thường gặp.

·        What are your strengths? – Câu hỏi về điểm mạnh

·        What are your short-term goals? – Câu hỏi về mục tiêu ngắn hạn

·        Could you introduce a little about yourself? – Câu hỏi đề nghị giới thiệu bản thân

·        What are your long term goals? – Câu hỏi về mục tiêu lâu dài

·        Why should we hire you? – Tại sao chúng tôi nên tuyển bạn?

·        What do you think makes you a good fit for this company? – Câu hỏi yêu cầu bạn đưa ra những lý do mà công ty nên thuê mình

·        How would you describe your work style? – Câu hỏi về phong cách làm việc

20 câu phỏng vấn bằng tiếng Anh thường gặp.

 1. What is your phone number?

 2. What is your address?

3. When will you be available for employment?

4. Are you interested in serving mankind or is money your primary motivation?

 5. Tell me about yourself!

6. What do you think are your strengths and weaknesses?

7. Which is more important to you: status or money?

 8. How long do you think you'd stay with us if you were appointed?

 9. Why do you want to leave your present job?

10. Are you an ambitious person?

11. What are you most proud of having done in your present job?

12. What are your long-range goals?

13. What do you do in your spare time?

14. What excites you about the job you're doing now?

15. What worries you about the job you're doing now?

16. Where do you see yourself five years from now?

17. What was your salary at your last job?

 18. Why do you want to work for this company?

19. How would you rate your present or last boss?

 20. Are you creative? Give an example.

 21. In what ways are you organized and disorganized?

22. Do you manage your time well?

23. How do you handle change?

24. How do you make important decisions?

25. Do you work well under pressure?

 26. Are you better at anticipating or reacting to problems?

27. Are you a risk taker or do you like to stay away from risks?

28. Why should I hire you?

29. Tell me about Q's… / Tell me about a time you made a mistake.

30. Tell me about a time you made a good decision.

31. Tell me about a time you made a poor decision.

32. Tell me about a time you fired someone.

33. Tell me about a time you hired someone.

34. Tell me about a time you failed to complete an assignment on time.

 35. Tell me about a time you found a solution to save the company money.

36. Tell me about a time you aimed too high.

37. Tell me about a time you aimed too low.

38. Tell me about a time you made a great sale.

39. Tell me about a time you went over budget.

40. In what ways are you organized and disorganized?

41. Do you manage your time well?

42. How do you handle change?

43. How do you make important decisions?

44. Do you work well under pressure?  

C. Tìm hiểu thật kỹ những thông tin về công ty và những thuật ngữ mà họ thường sử dụng khi truyền thông.

  1. strengths /'streɳθ/: Thế mạnh
  2. weakness /´wi:knis/: Điểm yếu
  3. align /ə´lain/: sắp xếp
  4. analytical nature /¸ænə´litikl neitʃə/: kỹ năng phân tích
  5. problem-solving /'prɔbləm sɑ:lv/: giải quyết vấn đề
  6. describe /dɪˈskraɪb/: mô tả
  7. work style /wɜ:k stail/: phong cách làm việc
  8. important /im'pɔ:tənt/: quan trọng
  9. challenged /'tʃælənʤ/: sự thách thức
  10. under pressure /'ʌndə preʃə/: chịu áp lực
  11. tight deadlines /tait dɛdˌlaɪn/: thời hạn chót gần kề
  12. manager /ˈmænәdʒər/: quản lý
  13. goal oriented: có mục tiêu
  14. responsibility: nhiều trách nhiệm

D. Tìm hiểu về những thông tin liên quan đến ngành nghề kinh doanh của công ty.

Những từ vựng chuyên ngành liên quan đến hoạt động của công ty sẽ gây ấn tượng với nhà phỏng vấn, cho thấy bạn có sự đầu tư và chuẩn bị kỹ càng trước buổi gặp mặt.

1. Board of Director: Hội đồng Quản trị
2. Board Chairman: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
3. Director: Giám đốc
4. Deputy/Vice Director: Phó Giám
5. CEO = Chief of Executive Operator/Officer: Tổng Giám đốc điều hành
6. Head of Department/Division: Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận
7. Team Leader: Trưởng Nhóm
8. Officer/Staff: Cán bộ, Nhân viên
9. Department (Dep’t): Phòng
10. Marketing Dep’t: Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
11. Sales Dep’t: Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t): Phòng Quan hệ công chúng
13. Administration Dep’t: Phòng Hành chính
14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
15. Training Dep’t: Phòng Đào tạo
16. Accounting Dep’t: Phòng Kế toán
17. Treasury Dep’t: Phòng Ngân quỹ
18. International Relations Dep’t: Phòng Quan hệ Quốc tế
19. Local Payment Dep’t: Phòng Thanh toán trong nước
20. International Payment Dep’t: Phòng Thanh toán Quốc tế
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin
22. Customer Service Dep’t: Phòng Chăm sóc Khách hàng
23. Audit Dep’t: Phòng Kiểm toán
24. Product Development Dep’t: Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.
25. Working Desk: Bàn làm việc
26. Working Chair: Ghế làm việc
27. Stable Phone: Điện thoại bàn, điện thoại cố định
28. Hand Phone/Mobile Phone: Điện thoại Di động
29. PC = Personal Computer: Máy tính cá nhân
30. Calendar: Lịch làm việc
31. Notes: Giấy nhớ ghi công việc
32. Pencil: Bút chì
33. Ball pen: Bút bi
34. Highlight Pen: Bút đánh dấu
35. Bury Pin/Stapler: Cái dập ghim
36. Ruler: Thước kẻ
37. Caculator: Máy tính (bảng tính)
38. Folder: Thư mục
39. Data File: Bảng dữ liệu
40. Name card: Danh thiếp

(Còn tiếp)

Hãy để Anh ngữ TÔI TỰ HỌC  mở ra thêm nhiều cơ hội việc làm cho bạn bằng cách trang bị kĩ lưỡng hành trang cho vòng Job Interview một cách hoàn hảo với khoá học JOB INTERVIEW và CV PRO đầy bổ ích:

  • Cung cấp các bước để tìm kiếm một công việc hiệu quả.
  • Làm thế nào để viết nên một Application Letter & CV & thư cảm ơn thật ấn tượng?
  • Đưa ra 10 bí quyết, phương pháp vượt qua vòng test cùng những cấu trúc tiếng Anh hay dùng cho vòng Job Interview thêm hoàn hảo.
  • Nghệ thuật tự tin vượt qua những câu hỏi đầy thử thách của nhà tuyển dụng.

Chìa khoá đem đến thành công nằm trong tay bạn chỉ với 3 buổi học. Cơ hội này không phải ai cũng nhận được. Xem thêm tại: https://www.tuhocanhvan.com/lop-job-interview-cv-writing

cv


Bí kíp từ A-Z cho buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh (Phần 1)

Bình Luận

icon
Liên hệ Zalo
icon
Chat hỗ trợ
icon
Gọi ngay