Bí quyết luyện phát âm và giao tiếp Tiếng Anh chuẩn Quận Thủ Đức

Tại trung tâm Anh ngữ TÔI TỰ HỌC, mỗi giảng viên sẽ có những bí quyết luyện phát âm và giao tiếp chuẩn quận Thủ Đức để giúp học viên có thể tiếp thu bài học tốt hơn cũng như thoải mái, tự tin trong quá trình học tập tại trung tâm.

NHỮNG KỸ NĂNG ĐƯỢC CẢI THIỆN KHI THAM GIA LỚP GIAO TIẾP TIẾNG ANH TẠI ANH NGỮ TÔI TỰ HỌC bằng các bí quyết luyện phát âm và giao tiếp chuẩn quận Thủ Đức là:

•Giúp cho các học viên nhút nhát nhất vẫn có khả năng nói được tiếng Anh.

•Nâng cao khả năng nói lưu loát, sự tự tin cho các bạn học viên khi giao tiếp bằng tiếng Anh

•Thảo luận, thuyết trình, hùng biện các chủ đề hấp dẫn và vui nhộn

•Học tương tác với máy chiếu LCD Projector

•Luyện Nghe – Nói giao tiếp qua các Video Clip sinh động, hấp dẫn

•Ứng dụng Sơ Đồ Tư Duy – Mind Map trong việc thuyết trình các chủ đề Tiếng Anh

•Hướng dẫn phương pháp nâng cao khả năng nghe hiểu (Listening Comprehension)

•Hệ thống lại những điểm ngữ pháp thiết yếu trong việc Nói hiệu quả.

Vì vậy các bạn hãy nhanh tay đăng ký ngay lớp giao tiếp và phát âm Tiếng Anh tại cơ sở của Anh Ngữ Tôi Tự Học:

  • Quận Thủ Đức: 133/1A Chương Dương, P.Linh Chiểu, Q.Thủ Đức​.

  • Quận 10: 483 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP Hồ Chí Minh.

  • Quận Phú Nhuận: 93/37 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh.

Ngoài ra bạn có thể liên hệ trực tiếp đến số HOTLINE: 0901.393.010 để được tư vấn rõ hơn.

Một số hình ảnh địa chỉ lớp phát âm chuẩn Quận Thủ Đức:

Để có thể phiên âm tiếng Anh chính xác, chúng ta sẽ đi qua 1 vòng các âm trong bảng IPA phiên âm tiếng Anh​:

*Consonants –Phụ âm

  • p- đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happen
  • b – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, job
  • t – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, button
  • t̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +city, better
  • d – đọc như chữ d của tiếng Việt +day, ladder, odd
  • K – đọc như chữ C của tiếng Việt +Key /ki:/, cock, school /sku:l/
  • g – đọc như chữ g của tiếng Việt +get, giggle, ghost
  • ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt +Church /ʧɜːʧ/, match, nature
  • ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi) +judge, age /eiʤ/, soldier
  • f – đọc như chữ f của tiếng Việt +fat, coffee, rough, physics
  • v – đọc như chữ v của tiếng Việt +view, heavy, move
  • θ – đọc như chữ th của tiếng Việt +thing /θɪn/, author, path
  • ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt +this /ðɪs/, other, smooth
  • s – đọc như chữ s của tiếng Việt +soon, cease, sister
  • z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt +zero, zone, roses, buzz
  • ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của t.V ship, sure /ʃɔː(r)/, station
  • ʒ – đọc như r(uốn lưỡi) của t.V pleasure /’pleʒə(r), vision
  • h – đọc như h của t.V hot, whole, behind
  • m – đọc như m của t.V more, hammer, sum
  • n – đọc như n của t.V nice, know, funny, sun
  • ŋ – Vai trò như vần ng của t.V(chỉ đứng cuối từ) ring /riŋ/, long, thanks, sung
  • l – đọc như chữ L của tiếng Việt light, valley, feel
  • r – đọc như chữ r của tiếng Việt right, sorry, arrange
  • j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu
  • yet, use /ju:z/, beauty
  • w – wờ wet, one /wʌn/, when, queen

*Vowels – Nguyên âm

  • ɪ – đọc i như trong t.V kit /kɪt/, bid, hymn
  • e – đọc e như trong t.V dress /dres/, bed
  • æ – e (kéo dài, âm hơi pha A) trap, bad /bæd/
  • ɒ – đọc o như trong t.V lot /lɒt/, odd, wash
  • ʌ – đọc â như trong t.V strut, bud, love /lʌv/
  • ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)trong t.V foot, good, put /pʊt/
  • iː – đọc i (kéo dài) như trong t.V fleece, sea /siː/
  • eɪ – đọc như vần ây trong t.V face, day /deɪ/, steak
  • aɪ – đọc như âm ai trong t.V price, high, try /traɪ/
  • ɔɪ – đọc như âm oi trong t.V choice, boy /bɔɪ/
  • uː – đọc như u (kéo dài) trong t.V goose, two, blue/bluː/
  • əʊ – đọc như âm âu trong t.V goat, show /ʃəʊ/, no
  • aʊ – đọc như âm ao trong t.V mouth/maʊθ/, now
  • ɪə – đọc như âm ia trong t.V near /nɪə(r)/, here
  • eə – đọc như âm ue trong t.V square /skweə(r)/, fair
  • ɑː – đọc như a (kéo dài) trong t.V start, father /’fɑːðə(r)/
  • ɒː – đọc như âm o (kéo dài) trong t.V thought, law
  • ɔː – đọc như âm o trong t.V thought, law /lɔː/
  • ʊə – đọc như âm ua trong t.V poor /pʊə(r), jury
  • ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong t.V nurse /nɜːs/, stir
  • i – đọc như âm i trong t.V happy/’hæpi/
  • ə – đọc như ơ trong t.V about /ə’baʊt/
  • u – đọc như u trong t.V influence /’influəns
  • ʌl – đọc như âm âu trong t.V result /ri’zʌlt/

Từ khóa liên quan: bí quyết luyện phát âm và giao tiếp chuẩn quận Thủ Đức, bí quyết luyện phát âm và giao tiếp chuẩn quận Thủ Đức, bí quyết luyện phát âm và giao tiếp quận Thủ Đức, bí quyết luyện phát âm và giao tiếp chất lượng quận Thủ Đức, bí quyết luyện phát âm siêu chuẩn quận Thủ Đức

 


Bí quyết luyện phát âm và giao tiếp Tiếng Anh chuẩn Quận Thủ Đức

Bình Luận