Học Từ Vựng Bằng Thơ Lục Bát (9)

LIFE LOVER kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai

BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE là bời bời
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
GREEN FIELD cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly
Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan
HIGH RANK là cấp cao sang
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC Cộng Hòa
Pepople's court dịch la` tòa nhân dân

Committee la ủy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi
FAREWELL co nghia biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì` AT o¬nCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư
CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm
ENDLESS có nghĩa vô cùng
UTERUS là tử cung, OLD già
ALTRUISTIC vị tha
SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HOW ARE YOU anh thế nào?
I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông

Xem tiếp Phần 10 tại đây

Nguồn: Sưu tầm


Học Từ Vựng Bằng Thơ Lục Bát (9)

Bình Luận