1. TẦM NHÌN CHO MÔN NGỮ ÂM:
– Nhằm phục vụ, chia sẻ, cung cấp cho học viên những phương pháp học Ngữ Âm nhằm hướng đến SỰ TỰ HỌC và có khả năng hướng dẫn lại người khác (như bạn trai, bạn gái, người thân, con cái) cách chỉnh âm (dành cho học viên khá, giỏi, học đều 24 buổi không nghỉ buổi nào).
2. MỤC TIÊU CỤ THỂ:
– Soạn phần mục lục chi tiết cuốn Master Spoken English nhằm hướng dẫn cho các bạn cách TỰ HỌC môn ngữ âm ở nhà.
– Soạn phần Quản trị chất lượng môn Ngữ Âm nhằm cho học viên nắm bắt ÍT NHẤT LÀ 70% kiến thức môn Ngữ âm của giáo viên. Ngoài ra, còn giúp cho những bạn bận rộn nghỉ đột xuất cũng dễ nắm bắt kiến thức.
– Cung cấp đường link ôn tập Ngữ âm cho học viên nhằm nắm bắt kiến thức tổng quát hết hệ thống âm trong tiếng Anh.
CÁC BẠN CỐ GẮNG TRẢ LỜI ĐƯỢC TẤT CẢ CÁC CÂU HỎI SAU LÀ CÓ THỂ NẮM TRÊN 70% KIẾN THỨC MÔN NGỮ ÂM
BÀI 1: MỤC TIÊU CỦA KHÓA HỌC
I. TẠI SAO PHẢI HỌC MÔN NGỮ ÂM ?
1. Mục đích quan trọng nhất trong giao tiếp tiếng Anh là gì ?
2. Tại sao có kiến thức về Ngữ Âm tốt thì sẽ nâng cao khả năng Nói và Nghe ?
II. LÀM THẾ NÀO NÂNG CAO KIẾN THỨC MÔN NGỮ ÂM ?
1. Những cách thức nào luyện Ngữ Âm một cách hiệu quả, tự nhiên mà không chán ?
2. Tại sao cần biết những quy tắc thiết yếu nhất trong môn Ngữ Âm ?
3. Dầu nhấn có tầm quan trọng như thế nào trong môn Ngữ Âm ?
4. Tại sao cần có mục tiêu cụ thể khi học Ngữ Âm ?
5. Mục đích xác định điểm những âm yếu của bản thân trong tiếng Anh để làm gì ?
6. Nếu bạn không quen ai là giáo viên nước ngoài và giáo viên tiếng Anh thì làm sao chỉnh âm ở nhà ?
7. Hiện tượng võ đoán trong Ngữ âm là gì ?
8. Giữa âm và chữ viết thì yếu tố nào xuất hiện trước ?
III. LÀM THẾ NÀO HỌC KHÓA NGỮ ÂM NÀY MỘT CÁCH HIỆU QUẢ NHẤT ?
1. Tại sao học môn Ngữ Âm cần phải Nhẫn Nại ?
BÀI 2: BỘ PHẬN CẤU ÂM ?
1. Có bao nhiêu vị trí tạo thành bộ phận cấu âm ? Cần biết được vị trí cụ thể của từng bộ phận cấu âm.
2. Lưỡi chia thành bao nhiêu vị trí ? Gốc lưỡi di chuyển được không ?
BÀI 3: HỆ THỐNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
I. HỆ THỐNG PHIÊN ÂM QUỐC TỀ LÀ GÌ ?
1. Định nghĩa
2. Hệ thống này được chia làm bao nhiêu mảng lớn ? Cách thức phân loại các mảng nhỏ trong đó như thế nào ?
II. BẢNG HỆ THỐNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ ?
1. Bảng này gồm bao nhiêu nguyên âm ?
2. Bảng này gồm bao nhiêu nhị trùng tâm ?
3. Bảng này gồm bao nhiêu phụ âm ?
III. BẢNG CHỮ CÁI ?
1. Tại sao nên học bảng chữ cái theo thứ tự ngẫu nhiên mà không theo cách học truyền thống như ABCDEFG ?
BÀI 4: PHỤ ÂM
I. PHỤ ÂM LÀ GÌ ?
1. Các yếu tố nào tham gia vào việc chặn dòng hơi ?
II. BẢNG PHỤ ÂM ?
1. Có bao nhiêu phụ âm trong bảng ?
2. Khi nhắc về phụ âm là nhắc bao nhiêu yếu tố chính ?
3. Cách đọc bảng phụ âm như thế nào ?
4. Có bao nhiêu loại khẩu hình ?
5. Có bao nhiêu loại phương thức cấu âm ?
6. Sự tham gia của dây thanh âm chia làm bao nhiêu yếu tố ?
III. KHẨU HÌNH ?
1. Hiểu định nghĩa của các loại khẩu hình ?
IV. PHƯƠNG THỨC CẤU ÂM ?
1. Hiểu định nghĩa của các loại phương thức cấu âm ?
2. Âm xát hơi là gì ?
3. Âm tắc xát là gì ? Hình ảnh nào trong thực tế giúp bạn liên tưởng gần gũi với âm tắc xát để dễ nắm bắt kiến thức ?
V. SỰ THAM GIA CỦA DÂY THANH ÂM ?
1. Làm sao phân biệt vô thanh và hữu thanh ?
2. Cặp đối lặp là gì ? Tầm quan trọng của việc hiểu về cặp đối lặp ?
VI. QUY TẮC PHÁT ÂM CỦA NHỮNG TỪ CÓ TẬN CÙNG S HOẶC ES
1. Bạn đã biết những mẹo nhớ hay chưa ?
2. Bạn có biết kiểu phát âm thứ 4 trong những từ có tận cùng s ?
3. Kiến thức về sự hữu thanh và vô thanh trợ giúp bạn trong việc nhớ quy tắc này như thế nào ?
VII. QUY TẮC PHÁT ÂM CỦA NHỮNG TỪ CÓ TẬN CÙNG ED
1. Bạn đã biết những mẹo nhớ hay chưa ?
2. Kiến thức về sự hữu thanh và vô thanh trợ giúp bạn trong việc nhớ quy tắc này như thế nào ?
VIII. CỤM PHỤ ÂM
1. Cụm phụ âm là gì ?
2. Phương pháp luyện để phát âm cụm phụ âm ?
BÀI 5 : THỰC HÀNH PHỤ ÂM: CẶP PHỤ ÂM HAY NHẦM LẪN
I. /s/ so sánh với /z/
1. Những gốc từ nào sẽ phát âm là /s/ ?
2. Những gốc từ nào sẽ phát âm là /z/ ?
3. Ý nghĩa khi biết những gốc từ này ?
IV. /∫/ so sánh với /ʒ/
1. Những gốc từ nào sẽ phát âm là /∫/ ?
2. Những gốc từ nào sẽ phát âm là /ʒ/ ?
3. Ý nghĩa khi biết những gốc từ này ?
V. /t∫/ so sánh với /dʒ/
1. Những gốc từ nào sẽ phát âm là /t∫/ ?
2. Những gốc từ nào sẽ phát âm là /dʒ/ ?
3. Ý nghĩa khi biết những gốc từ này ?
BÀI 6: NGUYÊN ÂM
I. NGUYÊN ÂM LÀ GÌ ?
II. BỐN YẾU TỐ CỦA NGUYÊN ÂM GỒM NHỮNG YẾU TỐ NÀO ?
1. Khi nào nguyên âm có khuynh hướng thoát ra ngoài ?
2. Khi nào nguyên âm có khuynh hướng vào bên trong ?
3. Hình thang nguyên âm thể hiện những yếu tố nào ?
4. Bạn đã biết cách điều chỉnh nguyên âm khi dựa vào hình thang nguyên âm ?
III. THỂ YẾU CỦA ÂM
1. Quy tắc có thể phát âm một nguyên âm chuyển thành thể yếu của âm – /ə/ ?
BÀI 7: THỰC HÀNH NGUYÊN ÂM: CẶP NGUYÊN ÂM HAY NHẦM LẪN
1. Thực hành 4 cặp nguyên âm hay nhầm lẫn ?
2. Bạn đã biết cách phát âm nguyên âm /æ/ ?
BÀI 8: NHỊ TRÙNG ÂM VÀ TAM HỢP ÂM
I. NHỊ TRÙNG ÂM LÀ GÌ ?
1. Định nghĩa ?
2. Phân loại ?
3. Phương pháp luyện trị trùng âm ?
II. TAM HỢP ÂM LÀ GÌ ?
BÀI 9 : THỰC HÀNH NHỊ TRÙNG ÂM
Thực hành cặp nhị trùng âm hay nhầm lẫn
BÀI 10 : DẤU NHẤN CỦA TỪ
I. ÂM TIẾT LÀ GÌ ?
II. DẤU NHẤN CỦA TỪ LÀ GÌ ?
Khái niệm ?
III. 3 MỨC ĐỘ CỦA DẤU NHẤN ?
Ý nghĩa của 3 mức độ của dấu nhấn ?
IV. TẦM QUAN TRỌNG CỦA DẤU NHẤN ?
V. NHỮNG QUY TẮC CỦA DẤU NHẤN ?
1. Tại sao phải biết quy tắc dấu nhấn ?
2. Từ có 2 âm tiết thì tỉ lệ rơi vào âm tiết thứ nhất là bao nhiêu phần trăm ?
3. Quy tắc đếm nhiều phụ âm là gì ?
4. Cặp từ loại là gì ? Phương pháp học cặp từ loại ?
5. Từ phức là gì ? Có mấy loại chính ?
6. Những gốc từ nào mang dấu nhấn ở vị trí thứ nhất đếm từ sau lên trước ?
7. Những gốc từ nào mang dấu nhấn ở vị trí thứ hai đếm từ sau lên trước ?
8. Những gốc từ nào mang dấu nhấn ở vị trí thứ ba đếm từ sau lên trước ?
9. Từ ghép được thể hiện dưới những dạng nào ?
10. Danh từ ghép thì dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ mấy ?
11. Tính từ ghép thì dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ mấy ?
12. Cụm từ miêu tả thì dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ mấy ?
13. Cụm từ cố định thì dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ mấy ?
14. Vị trí dấu nhấn ở đâu trong những câu mệnh lệnh hoặc đề nghị có chứa giới từ ?
15. Vị trí dấu nhấn ở đâu trong những từ viết tắt ?
16. Dấu nhấn thay đổi như thế nào trong những số dễ nhầm lẫn (VD : 13-30,14-40) ?17. Tại sao có sự thay đổi vị trí của dấu nhấn trong câu ?
BÀI 11 : THỂ YẾU VÀ DẠNG RÚT GỌN
Thực hành trong sách Master Spoken English từ trang 80-84
BÀI 12 : SỰ TỈNH LƯỢC ÂM
1. Khái niệm ? Quy tắc ?
2. Cách học thuộc những từ được tỉnh lược âm thông dụng ?
BÀI 13: SỰ NỐI ÂM
1. Ý nghĩa của việc nối âm ? Nối âm là gì ?
2. Nối phụ âm với nguyên âm ?
3. Nối nguyên âm với nguyên âm ? Quy tắc khi nào nối /w/ và /j/ ?
4. Có bao nhiêu kiểu nối giữa phụ âm và bán nguyên âm /j/ ?
BÀI 14: MỘT SỐ SỰ KHÁC BIỆT PHỔ BIẾN GIỮA PHÁT ÂM GIỌNG ANH VÀ MỸ
1. Học viên cần nắm được những khác biệt phổ biến trong phát âm giọng Anh và Mỹ
BÀI 15: ÂM “T” GIỌNG MỸ
1. Khi nào âm “t” được phát âm là “d” ?
2. Khi nào âm “t” được phát âm là “n” ?
BÀI 16 : SỰ NGẮT NHỊP TỰ NHIÊN TRONG VĂN NÓI
1. Ý nghĩa của việc ngắt nhịp tự nhiên ?
2. Những quy tắc của việc ngắt nhịp tự nhiên ? (dấu chấm câu, ngữ pháp, cụm danh từ, cụm động từ, cụm giới từ, mệnh đề ngắn)
BÀI 17 : NGỮ ĐIỆU
1. Ngữ điệu là gì ?
2. Tầm quan trọng của ngữ điệu ?
3. Quy tắc ngữ điệu trong có chứa từ “or” ?
4. Quy tắc ngữ điệu trong có chứa từ “and” ?
5. Quy tắc ngữ điệu trong câu trần thuật ? Câu hỏi Có/ Không ? Câu hỏi có từ để hỏi WH ?
6. Quy tắc ngữ điệu trong câu có hàm chứa cảm xúc ?
7. Quy tắc ngữ điệu trong câu cảm thán ?
8. Quy tắc ngữ điệu trong câu đề nghị ? Câu ra lệnh ?
9. Quy tắc ngữ điệu trong câu hỏi đuôi ?
10. Quy tắc ngữ điệu thể hiện sự ngạc nhiên ?
11. Quy tắc ngữ điệu để hỏi thông tin mới ? Kiểm tra thông tin cũ ?
12. Quy tắc ngữ điệu trong mệnh đề If ?
13. Ngữ điệu ảnh hưởng đến ngữ nghĩa như thế nào ?
14. Quy tắc ngữ điệu trong câu chưa hoàn tất ? Trong câu chưa hoàn tất ?
15. Ngữ điệu cầu thang ?
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG MÔN NGỮ ÂM
