Tổng hợp các cụm từ hay sử dụng trong công việc ( phần cuối)

21.pass the buck = đẩy trách nhiệm sang ai

Ví dụ:
The CEO doesn't pass the buck. In fact, he often says "the buck stops here!".
Giám đốc điều hành không đẩy trách nhiệm sang ai. Trong thực tế, ông ấy thường nói: "Ông ấy sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm!".

22. take someone under your wing = chăm sóc ai đó

Ví dụ:
When he was taken on, Sarah took him under her wing.
Khi anh ấy bị choáng váng, Sarah đã chăm sóc anh ấy.

23. show someone the ropes = chỉ cho ai cách làm việc

Ví dụ:
My predecessor showed me the ropes, so I felt quite confident.
Người tiền nhiệm của tôi đã chỉ tôi cách làm việc, vì vậy tôi cảm thấy khá tự tin.

24. be thrown in at the deep end = không nhận bất cứ lời khuyên hay hỗ trợ nào

Ví dụ:
He was thrown in at the deep end with his new job. No-one helped him at all.
Anh ấy đã không nhận bất cứ sự hỗ trợ nào trong công việc mới của mình. Chẳng ai giúp anh ta hết.

25. a them and us situation = when you (us) are opposed to "them"

Ví dụ:
The atmosphere between the two departments is terrible. There's a real them and us situation.
Bầu không khí giữa hai bộ phận thật khủng khiếp. Thực sự có chuyện không hay giữa họ và chúng tôi.

The End!

Xem lại Phần 1 tại đây


Tổng hợp các cụm từ hay sử dụng trong công việc ( phần cuối)

Bình Luận