Từ Vựng Tiếng Anh Sử Dụng Khi Phỏng Vấn Xin Việc

Cùng Tôi Tự Học tìm hiểu thêm một số từ vựng thưởng xuyên xuất hiện trong 1 mẫu quảng cáo tuyển dụng HOẶC tham gia  phỏng vấn nào đó nhé. Học đi đã rồi sẽ có dịp dùng thôi mà.

looking-for-a-job

  1. Job advertisement: quảng cáo tuyển dụng
  2. Trade publication: ấn phẩm thương mại
  3. Vacancy: một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống
  4. Listing: danh sách
  5. Job board: bảng công việc
  6. Opening: việc/ chức vụ chưa có người đảm nhận
  7. Recruiter: nhà tuyển dụng
  8. Headhunter: công ty / chuyên gia săn đầu người
  9. Letter of speculation = cover letter: đơn xin việc
  10. To fill in an application (form): điền thông tin vào đơn xin việc
  11. CV (Curriculum Vitae) (= “resume” in American English): Bản lý lịch
  12. An in-person or face-to-face interview: cuộc phỏng vấn trực tiếp
  13. To be shortlisted: được chọn (tức là sau đó có thể được gọi đi phỏng vấn)
  14. Hiring manager: người chịu trách nhiệm việc tuyển dụng trong một công ty
  15. HR department: bộ phận nhân sự
  16. To supply references: những tài liệu tham khảo về lý lịch của người được phỏng vấn
  17. Benefit: lợi ích
  18. Salary = pay: tiền lương.

Từ Vựng Tiếng Anh Sử Dụng Khi Phỏng Vấn Xin Việc

Bình Luận