TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU – HÔN NHÂN

Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh theo chủ đề tình yêu, lễ thành hôn.

cau-noi-hay-ve-hon-nhan-

  1. get/be engaged/married: đính hôn/kết hôn
  2. arrange/plan a wedding: chuẩn bị/lên kế hoạch một lễ cưới
  3. be/go on honeymoon (with your wife/husband): đi nghỉ tuần trăng mật (với vợ/chồng)
  4. adultery: ngoại tình
  5. affair: sợ
  6. best man: người đàn ông tốt
  7. bride: cô dâu
  8. call off/cancel/postpone your wedding: hủy/hoãn lễ cưới
  9. celebrate your first (wedding) anniversary: ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới
  10. church wedding: nhà thờ tổ chức lễ cưới
  11. civil wedding: đám cưới dân sự
  12. conduct/perform a wedding ceremony: dẫn chương trình/cử hành hôn lễ
  13. congratulate/toast/raise a glass to the happy couple: chúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc
  14. divorced: ly dị
  15. exchange rings/wedding vows/marriage vows: trao nhẫn/đọc lời thề
  16. fiance: phụ rể
  17. fiancee: Phụ dâu
  18. groom: chú rể
  19. have a big wedding/a honeymoon/a happy marriage: có một lễ cưới lớn/tuần trăng mật lớn/cuộc hôn nhân hạnh phúc
  20. have/enter into an arranged marriage: có một cuộc hôn nhân được sắp đặt
  21. husband: chồng
  22. invite somebody to/go to/attend a wedding/a wedding ceremony/a wedding reception: mời ai dự lễ cưới/hôn lễ/bữa tiệc sau lễ cưới
  23. lady's man: người đàn ông làm mướn
  24. lover: người yêu
  25. maid of honor: cô phù dâu
  26. mistress: tình nhân
  27. newly wed: mới cưới
  28. single: độc thân
  29. spouse: vơ, chồng
  30. wedding dress: áo cưới
  31. widow: góa chồng
  32. widower: góa vợ
  33. wife: vợ
  34. womanizer: lăng nhăng
  35. be going out with/(especially North American English) dating a guy/girl/boy/man/woman: đang hẹn hò với một anh chàng/cô gái/chàng trai/người đàn ông/người phụ nữ
  36. be/believe in/fall in love at first sight: yêu/tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
  37. be/find true love/the love of your life: là/tìm thấy tình yêu đích thực/tình yêu của cuộc đời bạn
  38. fall/be (madly/deeply/hopelessly) in love (with somebody): yêu ai (điên cuồng/sâu đậm/vô vọng)
  39. have/feel/show/express great/deep/genuine affection for somebody/something: có/cảm thấy/bộc lộ/thể hiện tình yêu lớn/sâu sắc/chân thành cho ai
  40. have/go on a (blind) date: có hẹn/đi hẹn hò (với một người chưa hề quen biết)
  41. meet/marry your husband/wife/partner/fiancé/fiancée/boyfriend/girlfriend: gặp gỡ/cưới chồng/vợ/bạn đời/chồng chưa cưới/vợ chưa cưới/bạn trai/bạn gái
  42. move in with/live with your boyfriend/girlfriend/partner: dọn vào ở chung với/sống với bạn trai/bạn gái/bạn đời
  43. suffer (from) (the pains/pangs of) unrequited love: đau khổ vì tình yêu không được đáp trả

heartNhững câu tiếng anh giao tiếp chủ đề hôn nhân

 

nhung-cau-noi-hay-ve-vo-chong-tinh-yeu-hon-nhan-hanh-phuc2

  1. I am single. Tôi độc thân.
  2. I’m not seeing/dating anyone. Tôi không đang gặp gỡ/hẹn hò ai cả.
  3. I’m not ready for a serious relationship. Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
  4. I’m going out with a colleague. Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.
  5. I’m in a relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ.
  6. I’m in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
  7. I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner. Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
  8. I’m in love with my best friend. Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÌNH YÊU – HÔN NHÂN

Bình Luận