LIFE LOVER kẻ yêu đời LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai BACCALAUREAT tú tài DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời PROFUSE là bời bời EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành GREEN FIELD cánh đồng xanh HARVEST gặt hái, […]
ENVELOPE là phong bì WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh? RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà OLD LADY là bà già COOK là đầu bếp, MAID là con sen LIKE là thích JEALOUS ghen GUM là lợi, TEETH là răng […]
FOREMAN là một người cai BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi GENERAL tướng, WAITER bồi SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa LACK là thiếu EXCESS thừa Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay MỆT QÚA dịch […]
A-dua la chữ FOLLOW Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn Á Đông ta dịch ORIENT HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù PRISON là nhà tù ENEMY bọn quân thù hại ta A JUDGE là một quan tòa CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE CTITICIZE chê PRAISE khen […]
DISTRICT, HAMLET thôn WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng GLORY là huy hoàng LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền WONDERFUL là diệu huyền HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu CHILI ớt, PEPPER tiêu […]
LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồn Cu là PENIS, ASS trôn TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy ANKLE mắt cá, HAND tay […]
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm HIGH cao HARD cứng SOFT mềm REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu SENTENCE có nghĩa là câu LESSON bài học RAINBOW […]
